| [tại chỗ] |
| | on the scene/spot; on the premises; there and then; then and there |
| | May mà có một xe cảnh sát đậu sẵn tại chỗ |
| Fortunately, there was a police car on the spot |
| | Bài tập phải làm tại chỗ (ngay tại lớp, chứ không mang về nhà ) |
| Exercises must be done on the premises |
| | Đêm qua, hai tên khủng bố đột nhập vào sứ quán này và đã bị bắt tại chỗ |
| Last night, the two terrorists broke into this embassy and were caught on the spot |
| | local |
| | Do cán bộ tại chỗ chưa quen dùng máy tính, chúng tôi phải mời chuyên gia từ Sài Gòn xuống |
| As the local personnel were unfamiliar with computers, we had to invite experts from Saigon |
| | Gây tê tại chỗ để trám một cái răng |
| To give a local anaesthetic for the stopping of a tooth |
| | live |
| | Buổi tường thuật tại chỗ lễ kỷ niệm Sài Gòn ba trăm năm |
| Live coverage of Saigon's tercentenary celebrations |
| | Sự bảo trì tại chỗ (thợ đến tận nhà khách hàng để sửa máy) |
| | On-site maintenance |
| | Đứng yên tại chỗ |
| | To stand rooted to the spot |
| | Sự đình công tại chỗ |
| | Stay-in strike |